CÔNG DỤNG:US SURE NUTRI IQ với công tức IQ hoàn toàn mới. Sàn Phẩm được bổ sung DHA, canxi, Lysine được dùng thay thế bữa ăn phụ cho trẻ, hỗ trợ phát triển toàn diện theo sinh lý lứa tuổi. Giúp trẻ ăn ngon, hỗ trợ phát triển chiều cao – trí não trong giai đoạn đầu đời.ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:US SURE NUTRI IQ dành cho trẻ từ 06 đến 36 tháng tuổi.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
+ Trước khi pha phải vệ sinh tay và các vật dụng thật sạch, nấu sôi các dụng cụ trong nước sạch khoảng 05 phút, đun sôi nước khoảng 5 phút sau đó để nguội đến mức còn ấm (khoảng 40 - 50
+ Khuyên dùng mỗi ngày uống 3-5 ly.
CÁCH PHA CHẾ:
Cho 5 muỗng gạt ngang US SURE NUTRI IQ (tương đương 45g) vào ly 180ml nước đun sôi để nguội khoảng 40 - 50°C. Khuấy đều cho đến khi bột tan hoàn toàn.
CÁCH BẢO QUẢN:
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Đóng nắp chặt sau mỗi lần sử dụng. Sử dụng trong vòng 01 tháng kể từ khi mở.
THÀNH PHẦN:
Bột sữa toàn phần, bột sữa tách béo, Maltosedextrin, bột kem, bột whey, đạm đậu nành, sucrose, chất xơ, hỗn hợp các khoáng chất (natri photphat, magie sunphat, kali photphat, photpho, mangan sunphat), hỗn hợp viatamin (A, D, E, B1, B2, B6, B3, B12, K1, acid pantothenic, biotin, acid folic), hương vani, lysine, DHA.
THÔNG TIN DINH DƯỠNG NUTRI IQ
Thành Phần
|
Đơn vị
|
Mức công bố trên 100g bột
|
Năng lượng
|
Kcal/100g
|
60 - 85
|
Lipid
|
g/100 kcal
|
3,0 – 6,0
|
Protid
|
g/100 kcal
|
3,0 5,5
|
Độ ẩm
|
g/100g
|
≤ 5
|
Lysine
|
mg/100g
|
145 - 175
|
Choline
|
mg/100g
|
145 - 175
|
Taurine
|
mg/100g
|
70 - 90
|
DHA
|
mg/100g
|
10 - 14
|
Chất xơ
|
g/100g
|
1 - 3
|
Vitamin
|
Vitamin A
|
IU/100 kcal
|
250 - 750
|
Vitamin E
|
IU/100 kcal
|
≥ 0,7
|
Vitamin D3
|
IU/100 kcal
|
40 - 120
|
Vitamin C
|
mg/100 kcal
|
≥ 8,0
|
Vitamin B2
|
mcg/100 kcal
|
≥ 60
|
Vitamin B3
|
mcg/100 kcal
|
≥ 250
|
Vitamin B6
|
mcg/100 kcal
|
≥ 45
|
Vitamin B12
|
mcg/100 kcal
|
≥ 0,15
|
Vitamin K1
|
mcg/100 kcal
|
≥ 4
|
Vitamin B1
|
mcg/100 kcal
|
≥ 40
|
Folic Acid
|
mcg/100 kcal
|
≥ 4
|
Biotin
|
mcg/100 kcal
|
≥ 1,5
|
Khoáng Chất
|
Mangan
|
mg/100 kcal
|
≥ 0,01
|
Natri
|
mg/100 kcal
|
20 - 85
|
Canxi
|
mg/100 kcal
|
≥ 90
|
Magie
|
mg/100 kcal
|
≥ 6,0
|
Phospho
|
mg/100 kcal
|
≥ 60
|
Kẽm
|
mg/100 kcal
|
≥ 0,5
|
Sắt
|
mg/100 kcal
|
1,0 – 2,0
|
Kali
|
mg/100 kcal
|
≥ 80
|